
UNISTAR tóm tắt những thay đổi quan trọng trong danh sách tay nghề tổng hợp (List of Eligible Skilled Occupations) bao gồm danh sách tay nghề được Định cư (MLTSSL) và danh sách tay nghề ngắn hạn (STSOL) được công bố ngày 1/7/2017. Những thay đổi quan trọng bao gồm:
- Các ngành nghề mới được bổ sung vào danh sách nghề tổng hợp;
- Một số ngành nghề có sự dịch chuyển giữa 2 danh sách (MLTSSL) và (STSOL);
- Một số ngành nghề bị loại bỏ khỏi danh sách nghề tổng hợp.
Một số ngành nghề được bổ sung vào danh sách nghề
- 12 ngành nghề mới trước đây không có trong danh sách nghề được định cư, nay đã được thêm vào danh sách (MLTSSL).
Ngành nghề | ANZSCO code |
Nhà hóa sinh (Biochemist) | 234513 |
Kỹ sư hóa sinh học (Biotechnologist) | 234514 |
Kỹ sư công nghệ thực phẩm (Food Technologist) | 234212 |
Nhà địa vật lý (Geophysicist) | 234412 |
Người huấn luyện ngựa (Horse Trainer) | 361112 |
Nhà thủy địa chất (Hydrogeologist) | 234413 |
Nhà khoa học về sự sống (Life Scientist) (general) | 234511 |
Nhà khoa học về sự sống (Life Scientists) (nec) | 234599 |
Nhà luyện kim (Metallurgist) | 234912 |
Nhà vi sinh học( Microbiologist) | 234517 |
Chuyên gia KHTN và KHXH (Natural and Physical Science Professionals) (nec) | 234999 |
Kỹ sư dầu khí (Petroleum Engineer) | 233612 |
| |
- 8 ngành nghề dưới đây trong danh sách (STSOL) bây giờ đã hợp lệ để xin visa 186 và visa 457.
Ngành nghề | ANZSCO code |
Kỹ sư hóa học (Chemical Engineer) | 233111 |
Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng (Civil Engineering Technician) | 312212 |
Kỹ sư điện tử (Electronics Engineer) | 233411 |
Kỹ sư công nghiệp (Industrial Engineer) | 233511 |
Kỹ sư vật liệu (Material Engineer) | 233112 |
Quản lý sản xuất (mỏ) (Production Manager) (mining) | 133513 |
Kỹ sư khai thác và sản xuất công nghiệp (Production or Plant Engineeer) | 233513 |
Thợ xây tạo hình đá (Stonemason) | 331112 |
- 16 ngành nghề dưới đây, trước đây không có, nay đã được thêm vào danh sách (STSOL).
Ngành nghề | ANZSCO code |
Phi công (Aeroplane Pilot) | 231111 |
Kỹ sư bảo trì máy bay (Điện tử hàng không) (Aircraft Mainternance Engineer) (Avionics) | 323111 |
Giám đốc nghệ thuật (Artistic Director) | 212111 |
Người bán thịt sống và đã qua chế biến (Butcher or Smallgoods Maker) | 351211 |
Thợ may quần áo (Dressmaker or Tailor) | 393213 |
Người hướng dẫn bay (Flying Instructor) | 231113 |
Phi công lái trực thăng (Helicopter Pilot) | 231114 |
Kỹ sư kiểm tra va hỗ trợ ICT (ICT Support and Test Engineers) (nec) | 263299 |
Kỹ thuật viên hỗ trợ ICT (ICT Support Technicians) (nec) | 313199 |
Giám đốc âm nhạc (Music Director) | 211212 |
Người có chuyên môn về âm nhạc (Music Professionals) (nec) | 211299 |
Nghiên cứu viên điểu dưỡng (Nursing Researcher) | 254212 |
Quản lý sản xuất (chế tạo) (Production Manager) (manufacturing) | 133512 |
Quản lý nghiên cứu và phát triển ( Research and Development Manager) | 132511 |
Nhà bán lẻ (Retail Buyer) | 639211 |
Nhà phát triển website (Web Developer) | 261212 |
Một số ngành nghề dịch chuyển giữa 2 danh sách
- 2 ngành nghề dưới đây đã được chuyển từ danh sách (MLTSSL) sang danh sách (STSOL).
Ngành nghề | ANZSCO code |
Bác sĩ gây mê (Anaesthetist) | 253211 |
Quản lý Sản xuất (mỏ) (Production Manager ) (Mining) | 133513 |
- 23 ngành nghề dưới đây đã được chuyển từ danh sách (STSOL) sang danh sách (MTLSSL).
Ngành nghề | ANZSCO code |
Nhà thực vật học (Botanist) | 234515 |
Nhà hóa học (Chemist) | 234211 |
Tổng giám đốc hoặc giám đôc (Chief Executive or Managing Director) | 111111 |
Giám đốc công nghệ thông tin (Chief Information Officer) | 135111 |
Chuyên viên bảo quản (Conservator) | 234911 |
Tổng quản lý công ty (Corporate General Manager) | 111211 |
Nhà Kinh tế học (Economist) | 224311 |
Kỹ sư chuyên ngành (Engineering Professionals) (nec) | 233999 |
Tư vấn viên về Môi trường (Environmental Consultant) | 234312 |
Quản lý Môi trường (Environmental Manager) | 139912 |
Nhà khoa học Nghiên cứu Môi trường (Environmental Research Scientist) | 234313 |
Nhà khoa học về Môi trường (Environmetal Scientists) (nec) | 234399 |
Trưởng khoa (Faculty Head) | 134411 |
Chuyên gia bảo mật ICT (ICT Security Specialist) | 262112 |
Nhà sinh vật học biển (Marine Biologist) | 234516 |
Người dự báo thời tiết (Meteorologist) | 234913 |
Kỹ sư khai thác Mỏ (trừ Dầu khí) | 233611 |
Chuyên gia đa phương tiện (Multimedia Specialist) | 261211 |
Nghệ sỹ (Nhạc cụ) (Musician) (Instrumental) | 211213 |
Lập trình viên Ứng dụng và Phần mềm (Software & Applications Developers) (nec) | 261399 |
Nhân viên thống kê (Statistician) | 224113 |
Giảng viên Đại học (University Lecturer) | 242111 |
Nhà Động vật học (Zoologist) | 234518 |
Một số ngành nghề bị loại khỏi danh sách Tay nghề
- 12 ngành nghề đã bị loại khỏi Danh sách tay nghề Tổng hợp (List of eligible skilled occupations), 9 ngành nghề trong số những ngành nghề đã bị loại bỏ trước đó vẫn là những ngành nghề đủ điều kiện để được cấp thị thực 457 và 186 vào ngày 19 tháng 4 năm 2017.
Ngành nghề | ANZSCO code |
Quản lý thiết bị cho thuê (Equipment Hire Manager) | 149915 |
Quản lý đội xe (Fleet Manager) | 149411 |
Thợ làm khung hình (Picture Farmer) | 394212 |
Quản lý tài sản (Property Manager) | 612112 |
Nhà tâm lý trị liệu (Psychotherapist) | 272314 |
Chủ đại lý môi giới BĐS (Real Estate Agent Principal) | 612113 |
Nhân viên môi giới BĐS (Real Estate Agent) | 612114 |
Đại diện môi giới BĐS (Real Estate Agent Representative) | 612115 |
Kỹ sư tàu biển (Ship’s Engineer) | 231212 |
Thuyền trưởng (Ship’s Master) | 231213 |
Thuyền viên (Ship’s Officer) | 231214 |
Giảng viên đại học (University Tutor) | 242112 |
* Bài viết được dịch và biên tập bởi UNISTAR IMMIGRATION.
Bài viết liên quan
Việc làm TEER 2 và 3 vẫn đủ điều kiện để hưởng Open Work Permit gia đình
Chính phủ liên bang Canada đã công bố danh sách các ngành nghề TEER* 2
Th1
IRCC loại bỏ điểm CRS cho job offer dựa trên LMIA khỏi hệ thống của Express Entry
Các ứng viên theo diện Express Entry muốn xin thường trú tại Canada sẽ không
Th12
Những thành viên nào trong gia đình tôi có thể mang theo đến Canada sau khi nhận được thường trú?
Công dân nước ngoài nhận được thường trú (PR) tại Canada có thể mang theo
Th5
GCMS NOTE LÀ GÌ? TẦM QUAN TRỌNG CỦA GCMS NOTE
Phần dài nhất của quá trình nhập cư Canada đối với nhiều người nộp đơn
Th5
Những thay đổi từ chương trình lao động nước ngoài tạm thời (Temporary Foreign Worker Program)
LMIA là một văn bản đánh giá tình trạng việc thuê lao động nước ngoài
Th3
KẾ HOẠCH GIẢI QUYẾT TỒN ĐỌNG HỒ SƠ CỦA IRCC
Với số lượng hồ sơ hằng năm gửi về cho Bộ di trú tị nạn
Th3